Tìm kiếm Blog này

Thứ Năm, 13 tháng 2, 2014

testo - dòng sản phẩm dùng trong phân tích khí thải tại nguồn


B. Thiết bị phân tích khí thải dùng trong Công nghiệp:

  • testo 340 

Mã đặt hàng: 0632 3340
Testo 340 là dòng sản phẩm mới trong lĩnh vực phân tích khí thải, nhỏ gọn có thể lắp đặt cùng lúc 4 cell đo (O2, CO, NO, NO2, SO2) được thiết kế dành riêng cho các lò đốt trong công nghiệp, các tubin khí, các trạm động cơ và quy trình xử lý nhiệt. Ngoài ra còn tích hợp chức năng đo lưu lượng, vận tốc gió trong ống khói.
T340
Nhà sản xuất: Testo - Đức
Đặt tính kỹ thuật cơ bản, khả năng đo phụ thuộc vào các tùy chọn:
- O2: 0 đến 25 Vol. %; ±0.8 %; 0.01Vol. %
- CO: 0 đến 10,000ppm; ±10ppm; 1ppm
- CO2: 0 đến 50 Vol %; ±0.3 Vol. %; 0.01Vol. %
- COLow: 0 đến 500ppm; ±2ppm; 0.1ppm
- NO: 0 đến 3,000ppm; ±5ppm; 1ppm
- NOLow: 0 đến 300ppm; ±2ppm; 0.1ppm
- NO2: 0 đến 500ppm; ±10ppm; 0.1ppm
- SO2: 0 đến 5,000ppm; ±10ppm; 1ppm 

- (Thiết bị đo đồng thời 4 khí: O2 và 3 trong các khí còn lại)
- Đơn vị hiển thị: ppm, mg/m3, %
- Nhiệt độ: -40 đến 1200°C (có thể tùy chọn lên đến 1800°C)
- Áp suất chênh lệch: -200 đến 200 hPa; ±0.03hPa; 0.01hPa
- Áp suất tuyệt đối: 600 đến 1,150 hPa; ±10hPa; 1hPa
- Vận tốc khí: 0 đến 40 m/s (tính ra lưu lượng khí thải)
- Hiệu suất đốt: 0 đến 120%; ±0.1%
- Hệ số suy hao khí: 0 đến 99% (flue gas loss); ±0.1%
- Nhiệt độ điểm sương: 0 đến 99.9°C
- Kết nối các đầu đo (probe) nhiệt độ, độ ẩm, vận tốc, lưu lượng, áp suất,..
- Các chức năng khác: lưu trữ dữ liệu, giao tiếp máy tính và in dữ liệu. 

  • testo 350

Mã đặt hàng: 
T350
Nhà sản xuất: Testo - Đức
Đặt tính kỹ thuật cơ bản, khả năng đo phụ thuộc vào các tùy chọn:
- O2: 0 đến 25 Vol. %; ±0.8 %; 0.01Vol. %
- CO: 0 đến 10,000ppm; ±10ppm; 1ppm
- CO2: 0 đến 50 Vol %; ±0.3 Vol. %; 0.01Vol. %
- COLow: 0 đến 500ppm; ±2ppm; 0.1ppm
- NO: 0 đến 3,000ppm; ±5ppm; 1ppm
- NOLow: 0 đến 300ppm; ±2ppm; 0.1ppm
- NO2: 0 đến 500ppm; ±10ppm; 0.1ppm
- SO2: 0 đến 5,000ppm; ±10ppm; 1ppm
- H2S: 0 đến 300ppm; ±2ppm; 0.1ppm
- HC: 0 đến 4 Vol %; ±2ppm; 0.001%
- HC (hydrocarbon) bao gồm: CH4, C3H8, C4H10

- (Thiết bị đo đồng thời 6 khí: O2 và 5 trong các khí còn lại)
- Đơn vị hiển thị: ppm, mg/m3, %
- Nhiệt độ: -40 đến 1200°C (có thể tùy chọn lên đến 1800°C)
- Áp suất chênh lệch: -200 đến 200 hPa; ±0.03hPa; 0.01hPa
- Áp suất tuyệt đối: 600 đến 1,150 hPa; ±10hPa; 1hPa
- Vận tốc khí: 0 đến 40 m/s (tính ra lưu lượng khí thải)
- Hiệu suất đốt: 0 đến 120%; ±0.1%
- Hệ số suy hao khí: 0 đến 99% (flue gas loss); ±0.1%
- Nhiệt độ điểm sương: 0 đến 99.9°C
- Kết nối các đầu đo (probe) nhiệt độ, độ ẩm, vận tốc, lưu lượng, áp suất,..
- Các chức năng khác: lưu trữ dữ liệu, giao tiếp máy tính và in dữ liệu.  

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét